Đọc nhanh: 虾蟆 (hà mô). Ý nghĩa là: con ễnh ương, nhái; cóc; ếch.
虾蟆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con ễnh ương
✪ 2. nhái; cóc; ếch
青蛙和蟾蜍的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虾蟆
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 我 经常 到 海滩 去 捉 小虾 和 螃蟹
- Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.
- 我 想 去 超市 买 一些 虾饺 粉
- Tôi muốn đi siêu thị mua một ít bột bánh há cảo.
- 鲜虾 的 价格 有点 贵
- Giá cua tươi hơi đắt.
- 我 喜欢 吃 小龙虾
- Tôi thích ăn tôm hùm đất.
- 池塘 里 有 很多 虾
- Trong ao có rất nhiều tôm.
- 小孩子 用网 捞虾
- Đứa trẻ dùng lưới vớt tôm.
- 每天 下午 , 我 都 会 和 弟弟 一起 去 钓 虾子
- Chiều nào tôi cũng cùng anh trai đi câu tôm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虾›
蟆›