虺蜥 huī xī
volume volume

Từ hán việt: 【hủy tích】

Đọc nhanh: 虺蜥 (hủy tích). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) người độc ác, Rắn độc.

Ý Nghĩa của "虺蜥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

虺蜥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) người độc ác

fig. vicious person

✪ 2. Rắn độc

venomous snake

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虺蜥

  • volume volume

    - 蜥蜴 xīyì shé shì 冷血动物 lěngxuèdòngwù

    - Thằn lằn và rắn là động vật lưỡng cư.

  • volume volume

    - huǒ 蜥蜴 xīyì céng bèi 认为 rènwéi néng 生活 shēnghuó 火中 huǒzhōng

    - 火蜥蜴 trước đây được cho là có thể sống trong lửa.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin: Huī , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Hôi
    • Nét bút:一ノフ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MULMI (一山中一戈)
    • Bảng mã:U+867A
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIDHL (中戈木竹中)
    • Bảng mã:U+8725
    • Tần suất sử dụng:Trung bình