部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Trùng (虫) Mộc (木) Cẩn (斤)
Các biến thể (Dị thể) của 蜥
蜤 蝷 𧈼 𧌥 𧌨 𧎀
蜥 là gì? 蜥 (Tích). Bộ Trùng 虫 (+8 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一丨一丶一丨ノ丶ノノ一丨). Ý nghĩa là: “Tích dịch” 蜥蜴: (1) Thằn lằn. Từ ghép với 蜥 : tích dịch [xiyì] Thằn lằn. Chi tiết hơn...
- tích dịch [xiyì] Thằn lằn.
- “Hoại bích nguyệt minh bàn tích dịch” 壞壁月明蟠蜥蜴 (U cư 幽居) Vách hư bóng trăng soi sáng, thằn lằn bò quanh. (2) Tỉ dụ người có nhân cách ti tiện.
Trích: Nguyễn Du 阮攸