Đọc nhanh: 虹 (hồng). Ý nghĩa là: cầu vồng, họ Hồng. Ví dụ : - 天上现虹,美妙绝伦。 Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.. - 虹在天边,色彩绚烂。 Cầu vồng ở chân trời, màu sắc rực rỡ.. - 虹先生是位艺术家。 Ông Hồng là một nghệ sĩ.
虹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầu vồng
义同'虹'hóng,限于单用
- 天上 现虹 , 美妙绝伦
- Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.
- 虹 在 天边 , 色彩 绚烂
- Cầu vồng ở chân trời, màu sắc rực rỡ.
✪ 2. họ Hồng
姓
- 虹 先生 是 位 艺术家
- Ông Hồng là một nghệ sĩ.
- 虹 女士 唱歌 非常 好听
- Bà Hồng hát rất hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虹
- 彩虹 美丽 令人惊叹
- Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.
- 忽 看到 天边 的 彩虹
- Bỗng nhìn thấy cầu vồng ở chân trời.
- 风雨 过后 会 见到 美丽 的 彩虹
- Sau mưa bão sẽ thấy cầu vồng.
- 彩虹 还有 起伏 绵延 的 青山 对 吗
- Cầu vồng và đồi xanh trập trùng?
- 我 想 去 看 彩虹
- Tôi muốn đi xem cầu vồng.
- 快 看 ! 出 彩虹 了 !
- Nhìn kìa! có cầu vồng!
- 彩虹 有 七种 颜色
- Cầu vồng có 7 màu.
- 我 希望 能 看到 彩虹
- Tôi mong được nhìn thấy cầu vồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虹›