jiàng
volume volume

Từ hán việt: 【hồng】

Đọc nhanh: (hồng). Ý nghĩa là: cầu vồng, họ Hồng. Ví dụ : - 天上现虹美妙绝伦。 Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.. - 虹在天边色彩绚烂。 Cầu vồng ở chân trời, màu sắc rực rỡ.. - 虹先生是位艺术家。 Ông Hồng là một nghệ sĩ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cầu vồng

义同'虹'hóng,限于单用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天上 tiānshàng 现虹 xiànhóng 美妙绝伦 měimiàojuélún

    - Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.

  • volume volume

    - hóng zài 天边 tiānbiān 色彩 sècǎi 绚烂 xuànlàn

    - Cầu vồng ở chân trời, màu sắc rực rỡ.

✪ 2. họ Hồng

Ví dụ:
  • volume volume

    - hóng 先生 xiānsheng shì wèi 艺术家 yìshùjiā

    - Ông Hồng là một nghệ sĩ.

  • volume volume

    - hóng 女士 nǚshì 唱歌 chànggē 非常 fēicháng 好听 hǎotīng

    - Bà Hồng hát rất hay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 彩虹 cǎihóng 美丽 měilì 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 天边 tiānbiān de 彩虹 cǎihóng

    - Bỗng nhìn thấy cầu vồng ở chân trời.

  • volume volume

    - 风雨 fēngyǔ 过后 guòhòu huì 见到 jiàndào 美丽 měilì de 彩虹 cǎihóng

    - Sau mưa bão sẽ thấy cầu vồng.

  • volume volume

    - 彩虹 cǎihóng 还有 háiyǒu 起伏 qǐfú 绵延 miányán de 青山 qīngshān duì ma

    - Cầu vồng và đồi xanh trập trùng?

  • volume volume

    - xiǎng kàn 彩虹 cǎihóng

    - Tôi muốn đi xem cầu vồng.

  • volume volume

    - kuài kàn chū 彩虹 cǎihóng le

    - Nhìn kìa! có cầu vồng!

  • volume volume

    - 彩虹 cǎihóng yǒu 七种 qīzhǒng 颜色 yánsè

    - Cầu vồng có 7 màu.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 看到 kàndào 彩虹 cǎihóng

    - Tôi mong được nhìn thấy cầu vồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin: Gòng , Hóng , Hòng , Jiàng
    • Âm hán việt: Hống , Hồng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIM (中戈一)
    • Bảng mã:U+8679
    • Tần suất sử dụng:Cao