Đọc nhanh: 虫情 (trùng tình). Ý nghĩa là: tình hình sâu bệnh. Ví dụ : - 做好虫情预报、预测工作。 làm tốt công tác dự báo tình hình sâu bệnh.
虫情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình sâu bệnh
农业害虫潜伏、发生和活动的情况
- 做好 虫情 预报 、 预测 工作
- làm tốt công tác dự báo tình hình sâu bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虫情
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 做好 虫情 预报 、 预测 工作
- làm tốt công tác dự báo tình hình sâu bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
虫›