Đọc nhanh: 虚焊 (hư hãn). Ý nghĩa là: Điểm thiếc trống (không có linh kiện).
虚焊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điểm thiếc trống (không có linh kiện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚焊
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 他 展现出 谦虚 的 态度
- Anh ấy thể hiện sự khiêm tốn.
- 他 对 批评 虚心接受
- Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.
- 他 在 努力 掌握 焊接 技术
- Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 他 在 比赛 中 弹无虚发
- Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.
- 他 在 考试 前 感到 心虚
- Anh ta cảm thấy thiếu tự tin trước kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焊›
虚›