Đọc nhanh: 虎钳 (hổ kiềm). Ý nghĩa là: bàn ê-tô; mỏ cặp; kềm ô-tô.
虎钳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn ê-tô; mỏ cặp; kềm ô-tô
老虎钳1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎钳
- 他 的 球技 马马虎虎
- Kỹ thuật chơi bóng của anh ấy tàm tạm.
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 他用 假 信息 虎 我
- Anh ấy dùng thông tin giả để đe dọa tôi.
- 他 做事 总是 很 马虎
- Anh ấy làm việc luôn rất qua loa.
- 他 的 工作 做 得 马马虎虎 , 没什么 特别 的
- Công việc của anh ấy làm qua loa, chẳng có gì đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虎›
钳›