Đọc nhanh: 虎牙 (hổ nha). Ý nghĩa là: răng nanh; nanh (mọc chìa ra ngoài). Ví dụ : - 两只虎牙朝两边支着。 Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.. - 有小虎牙的男生笑起来很可爱。 Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
虎牙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. răng nanh; nanh (mọc chìa ra ngoài)
俗称突出的犬牙
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎牙
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 临睡 要 刷牙
- Phải đánh răng trước khi đi ngủ.
- 这 只 老虎 的 牙齿 非常 锋利
- Răng của con hổ này rất sắc.
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牙›
虎›