Đọc nhanh: 虎崽 (hổ tể). Ý nghĩa là: cọp con.
虎崽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cọp con
幼小的虎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎崽
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 他 是 我家 唯一 的 崽
- Anh ấy là con trai duy nhất của tôi.
- 他 对 坏人 太好 , 结果 养虎遗患
- Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.
- 他家 的 崽 很 可爱
- Thằng cu của nhà anh ấy rất dễ thương.
- 他 两个 崽 都 工作 了
- Cả hai đứa con của anh ấy đều có việc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崽›
虎›