Đọc nhanh: 虎 (hổ). Ý nghĩa là: hổ; cọp; hùm, họ Hổ, dũng mãnh; hổ; dũng; mãnh liệt. Ví dụ : - 老虎身躯十分健壮。 Hổ thân thể rất khỏe mạnh.. - 那只虎正在找食物。 Con hổ đó đang tìm thức ăn.. - 她姓虎。 Cô ấy họ Hổ.
虎 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hổ; cọp; hùm
哺乳动物,毛黄色,有黑色的斑纹听觉和嗅觉都很敏锐,性凶猛,力气大,夜里出来捕食鸟兽,有时伤害人通称老虎
- 老虎 身躯 十分 健壮
- Hổ thân thể rất khỏe mạnh.
- 那 只 虎 正在 找 食物
- Con hổ đó đang tìm thức ăn.
✪ 2. họ Hổ
姓
- 她 姓 虎
- Cô ấy họ Hổ.
虎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dũng mãnh; hổ; dũng; mãnh liệt
比喻勇猛威武
- 这位 虎将 战功 赫赫
- Vị dũng tướng này có chiến công hiển hách.
- 军中 虎将 令人钦佩
- Dũng tướng trong quân đội khiến người ta kính sợ.
虎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thổi phồng (đe doạ, nạt nộ, doạ nạt)
同''唬''
- 他用 假 信息 虎 我
- Anh ấy dùng thông tin giả để đe dọa tôi.
- 别 拿 那件事 虎人
- Đừng lấy chuyện đó ra dọa nạt người khác.
✪ 2. bộ mặt hung dữ
露出凶相
- 他 虎 着 脸 瞪 着 我 看
- Anh ấy vẻ mặt hung dữ, trợn mắt nhìn tôi.
- 老师 虎脸 批评 学生
- Thầy giáo vẻ mặt hung dữ phê bình học sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎
- 他 的 球技 马马虎虎
- Kỹ thuật chơi bóng của anh ấy tàm tạm.
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 他用 假 信息 虎 我
- Anh ấy dùng thông tin giả để đe dọa tôi.
- 他 做事 总是 很 马虎
- Anh ấy làm việc luôn rất qua loa.
- 他 的 工作 做 得 马马虎虎 , 没什么 特别 的
- Công việc của anh ấy làm qua loa, chẳng có gì đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虎›