Đọc nhanh: 蘑菰 (ma cô). Ý nghĩa là: nấm (nói chung).
蘑菰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nấm (nói chung)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蘑菰
- 蘑菇 半天 也 出 不了 门
- Lề mề mãi mới ra khỏi cửa.
- 他 喜欢 上山 采蘑菇
- Anh ấy thích lên núi hái nấm.
- 别 蘑菇 了 , 该 去 上学 了
- Đừng lề mề nữa, phải lên lớp rồi.
- 别 找 他 蘑菇 了
- Đừng dây dưa với anh ta nữa.
- 蘑菇 富含 多种营养
- Nấm chứa nhiều loại dinh dưỡng.
- 孩子 蘑菇 着 向 母亲 要钱
- Đứa trẻ nằng nặc đòi mẹ cho tiền.
- 吃 这种 有毒 的 蘑菇 会 要命
- Ăn loại nấm độc này sẽ gây chết người.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菰›
蘑›