Đọc nhanh: 藏镜人 (tàng kính nhân). Ý nghĩa là: người đàn ông sau gương, múa rối, bộ kéo dây.
藏镜人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người đàn ông sau gương
man behind the mirror
✪ 2. múa rối
puppet master
✪ 3. bộ kéo dây
string puller
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏镜人
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 铜镜 鉴映 佳人 颜
- Gương đồng soi chiếu dung nhan của mỹ nhân.
- 真让人 大跌眼镜
- Thật khiến người khác bất ngờ.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 艺术 是 人类 情感 的 镜子
- Nghệ thuật là tấm gương phản chiếu cảm xúc của con người.
- 这个 老 战犯 终于 被 人 从 他 在 国外 的 藏匿处 查获
- Kẻ tội phạm chiến tranh già này cuối cùng đã bị bắt giữ từ nơi lẩn trốn ở nước ngoài của ông.
- 房间 里 的 镜子 常给 人 一种 空间 增大 的 错觉
- Gương trong phòng thường tạo ảo giác về không gian được mở rộng.
- 那个 男人 戴上 太阳镜 更加 帅气
- Người đàn ông đó đeo kính râm trông đẹp trai hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
藏›
镜›