Đọc nhanh: 薄面 (bạc diện). Ý nghĩa là: tình tôi; mặt tôi; tình mọn; tình nhỏ của tôi. Ví dụ : - 看在我的薄面上,原谅他的一次。 hãy nể mặt tôi mà tha cho nó một lần.
薄面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình tôi; mặt tôi; tình mọn; tình nhỏ của tôi
为人求情时谦称自己的情面
- 看 在 我 的 薄 面上 , 原谅 他 的 一次
- hãy nể mặt tôi mà tha cho nó một lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄面
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 纸浆 表面 结成 薄膜
- trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
- 公司 在 市场推广 方面 薄弱
- Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.
- 我 在 理科 方面 比较 薄弱
- Tôi khá yếu về khoa học tự nhiên.
- 池 面上 凝结 了 薄薄的 一层 冰
- trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.
- 愿 在 文化 工作 方面 , 稍 尽 绵薄
- nguyện đem chút tài hèn sức mọn ra phục vụ công tác văn hoá.
- 她 在 英语 方面 较为 薄弱
- Cô ấy tương đối yếu kém về mặt tiếng Anh.
- 看 在 我 的 薄 面上 , 原谅 他 的 一次
- hãy nể mặt tôi mà tha cho nó một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
薄›
面›