Đọc nhanh: 薄艺 (bạc nghệ). Ý nghĩa là: Nghề nhỏ mọn. ◎Như: (ngạn ngữ) lương điền vạn khoảnh; bất như bạc nghệ tùy thân 良田萬頃; 不如薄藝隨身..
薄艺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghề nhỏ mọn. ◎Như: (ngạn ngữ) lương điền vạn khoảnh; bất như bạc nghệ tùy thân 良田萬頃; 不如薄藝隨身.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄艺
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 从师 习艺
- theo thầy học nghề.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
艺›
薄›