Đọc nhanh: 薄熙来 (bạc hi lai). Ý nghĩa là: Bạc Hy Lai (1949-), chính trị gia CHND Trung Hoa, được bổ nhiệm vào Bộ Chính trị năm 2007, bị kết án tù chung thân năm 2013 vì tội tham nhũng và hành vi sai trái.
薄熙来 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bạc Hy Lai (1949-), chính trị gia CHND Trung Hoa, được bổ nhiệm vào Bộ Chính trị năm 2007, bị kết án tù chung thân năm 2013 vì tội tham nhũng và hành vi sai trái
Bo Xilai (1949-), PRC politician, appointed to the Politburo in 2007, sentenced in 2013 to life imprisonment for corruption and misconduct
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄熙来
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 他 的 身体 看起来 很 单薄
- Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 文化 的 繁荣 带来 思想 的 熙兴
- Sự thịnh vượng của văn hóa mang lại hưng thịnh của tư tưởng.
- 一个 侍者 给 他 端 来 一杯 稀 咖啡
- Một nhân viên phục vụ mang đến cho anh ta một ly cà phê loãng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
熙›
薄›