Đọc nhanh: 薄征 (bạc chinh). Ý nghĩa là: Đánh thuế nhẹ (trong năm mất mùa)..
薄征 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh thuế nhẹ (trong năm mất mùa).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄征
- 他 只 得到 了 一点 薄酬
- Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.
- 他们 计划 征讨 叛军
- Họ lên kế hoạch thảo phạt quân phản loạn.
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 他 姓征
- Anh ấy họ Chinh.
- 他 勇敢 面对 新 征途
- Anh ấy dũng cảm đối mặt hành trình mới.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 他会 象征性 的 请 我 吃饭
- Anh ấy sẽ mời tôi đi ăn như thường ngày.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
薄›