Đọc nhanh: 蔑 (miệt). Ý nghĩa là: chẳng có; không có, vu khống, miệt; xem thường. Ví dụ : - 路上蔑一丝人影。 Trên đường không có một bóng người.. - 身边蔑一人陪伴。 Bên cạnh không có một người đồng hành.. - 不要随意蔑他人。 Đừng tùy tiện vu khống người khác.
蔑 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng có; không có
无; 没有
- 路上 蔑 一丝 人影
- Trên đường không có một bóng người.
- 身边 蔑一人 陪伴
- Bên cạnh không có một người đồng hành.
✪ 2. vu khống
诬蔑
- 不要 随意 蔑 他人
- Đừng tùy tiện vu khống người khác.
- 他 坚决 反对 遭蔑 陷
- Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.
✪ 3. miệt; xem thường
轻视; 小看
- 别蔑 对手 的 实力
- Đừng xem thường sức mạnh của đối thủ.
- 他常蔑 他人 成果
- Anh ấy thường xem thường thành quả của người khác.
蔑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miệt thị; coi thường; khinh rẻ
小
- 他 蔑视 困难 挑战
- Anh ấy coi thường thách thức khó khăn.
- 她 蔑视 不良风气
- Cô ấy coi thường thói xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔑
- 身边 蔑一人 陪伴
- Bên cạnh không có một người đồng hành.
- 造谣 诬蔑
- gây dư luận vu tội cho người khác.
- 她 蔑视 不良风气
- Cô ấy coi thường thói xấu.
- 路上 蔑 一丝 人影
- Trên đường không có một bóng người.
- 这个 分裂 出去 的 派别 受到 其他 宗教团体 的 蔑视
- Các phái tách ra này bị khinh thường bởi các tôn giáo khác.
- 这 人 捏造事实 污蔑 人
- Người này bịa đặt sự thật vu khống người.
- 明言 着 轻蔑 什么 人 , 并 不是 十足 的 轻蔑
- Nói rõ ràng về một người đang khinh thường không phải là hoàn toàn khinh thường.
- 轻蔑 的 眼光
- ánh mắt khinh thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蔑›