Đọc nhanh: 蓝莓奶茶 (lam môi nãi trà). Ý nghĩa là: Trà sữa việt quất.
蓝莓奶茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trà sữa việt quất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓝莓奶茶
- 我 喜欢 喝 珍珠奶茶
- Tôi thích uống trà sữa trân châu.
- 他 倒 出 三 汪 奶茶
- Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.
- 我要 蓝莓 松饼 跟 甘菊 茶
- Một bánh nướng xốp việt quất và trà hoa cúc.
- 他 常喝 原味 奶茶
- Anh ấy thường uống trà sữa nguyên vị.
- 茶 中续 点奶 口感 佳
- Trong trà thêm chút sữa sẽ có vị ngon hơn.
- 奶茶 、 咖啡 、 果汁 等 饮料
- Trà sữa, cà phê, nước ép và các loại đồ uống khác.
- 今天 又 想 喝 珍珠奶茶 了
- Hôm nay lại thèm trà sữa trân châu rồi.
- 我 把 茶 和 牛奶 混在 一起
- Tôi đem trà và sữa trộn vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奶›
茶›
莓›
蓝›