Đọc nhanh: 蓉 (dung.dong). Ý nghĩa là: hoa phù dung, Dung (tên khác của Thành Đô, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc). Ví dụ : - 芙蓉花开正娇艳。 Hoa phù dung nở rực rỡ.. - 公园里种满了芙蓉。 Công viên trồng đầy hoa phù dung.. - 蓉城历史很悠久。 Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
蓉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa phù dung
见〖芙蓉〗、〖苁蓉〗
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
✪ 2. Dung (tên khác của Thành Đô, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc)
(Róng) 四川成都的别称
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓉
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蓉›