Đọc nhanh: 芙蓉出水 (phù dung xuất thuỷ). Ý nghĩa là: thanh tú như sen hé nở trên mặt nước; tứ thơ trang nhã duyên dáng; phù dung một đoá khoe tươi.
芙蓉出水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh tú như sen hé nở trên mặt nước; tứ thơ trang nhã duyên dáng; phù dung một đoá khoe tươi
形容诗体的清秀,犹如芙蓉出水般美丽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芙蓉出水
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 她 能言善辩 , 说出 的话 滴水不漏
- cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 你 必须 把 这件 事情 搞个 水落石出
- Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
水›
芙›
蓉›