Đọc nhanh: 蓄怨 (súc oán). Ý nghĩa là: Giữ niềm thù giận ..
蓄怨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giữ niềm thù giận .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓄怨
- 他们 之间 有 很多 怨
- Giữa họ có nhiều sự oán giận.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 他 在 为 将来 蓄备 力量
- Anh ấy đang tích lũy sức mạnh cho tương lai.
- 青年人 身上 蕴蓄 着 旺盛 的 活力
- cơ thể thanh niên tiềm tàng sức lực mạnh mẽ.
- 他 在 积蓄 旅行 的 费用
- Anh ấy đang tiết kiệm tiền du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
蓄›