Đọc nhanh: 落题 (lạc đề). Ý nghĩa là: Làm bài nói ngoài những điều do đầu bài đưa ra..
落题 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm bài nói ngoài những điều do đầu bài đưa ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落题
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 她 做题 不落 一题
- Cô ấy làm bài tập không bỏ sót một câu.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 他 在 角落里 沉思 问题
- Anh ấy ngồi ở góc phòng để suy nghĩ vấn đề.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 这篇文 章 开门见山 , 一 落笔 就 点明 了 主题
- bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.
- 问题 最终 落 在 了 他 身上
- Vấn đề cuối cùng đổ dồn lên người anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
题›