Đọc nhanh: 落跑 (lạc bào). Ý nghĩa là: trốn thoát, bỏ chạy.
落跑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trốn thoát
to escape
✪ 2. bỏ chạy
to run away
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落跑
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 他 跑步 落后 面 了
- Anh ấy chạy bộ bị tụt lại phía sau.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 飞机 降落 在 跑道 上
- Máy bay đáp xuống đường băng.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
跑›