Đọc nhanh: 落色 (lạc sắc). Ý nghĩa là: phai màu (vải, quần áo); phai, bạc màu.
落色 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phai màu (vải, quần áo); phai
布匹、衣服等的颜色逐渐脱落;退色
✪ 2. bạc màu
布匹、衣服等的颜色逐渐变淡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落色
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 日落 使 景色 变得 迷人
- Mặt trời lặn làm cho cảnh vật trở nên quyến rũ.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 太阳 已经 落山 , 天色 渐渐 暗 下来 了
- mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần
- 当年 流落他乡 的 犹太人 现在 生活 在 以色列
- Những người Do Thái đã từng bị lưu vong khỏi quê hương hiện nay đang sống tại Israel.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
落›