Đọc nhanh: 落俗 (lạc tục). Ý nghĩa là: thể hiện hương vị kém. Ví dụ : - 这首诗写的新颖别致,不落俗套. Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
落俗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể hiện hương vị kém
to show poor taste
- 这首 诗 写 的 新颖别致 不落俗套
- Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落俗
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 这个 作品 的 结构 也 比较 新颖 , 不落俗套
- kết cấu tác phẩm này tương đối mới lạ, không theo phong cách cũ.
- 不拘 礼俗
- không câu nệ lễ nghĩa; miễn lễ nghĩa phép tắc.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 这首 诗 写 的 新颖别致 不落俗套
- Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
落›