Đọc nhanh: 萨拉曼卡 (tát lạp man ca). Ý nghĩa là: Salamanca, Tây Ban Nha. Ví dụ : - 在萨拉曼卡我正要上火车 Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
萨拉曼卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Salamanca, Tây Ban Nha
Salamanca, Spain
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萨拉曼卡
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 我 见证 了 卡拉 ok 的 崛起
- Tôi đã thấy những gì Karaoke đã làm.
- 我 不 觉得 桑德拉 · 卡特 勒会 需要
- Tôi không nghĩ Sandra Cutler sẽ cần
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 你 的 维萨 信用卡 账单 不少 呀
- Hóa đơn Visa của bạn rất lớn!
- 她 的 卡拉 OK 唱得 非常 好 , 大家 都 很 喜欢 她 的 歌声
- Cô ấy hát karaoke rất hay, mọi người đều thích giọng hát của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
拉›
曼›
萨›