Đọc nhanh: 营谋 (doanh mưu). Ý nghĩa là: để kinh doanh, quản lý, để đấu tranh cho.
营谋 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để kinh doanh
to do business
✪ 2. quản lý
to manage
✪ 3. để đấu tranh cho
to strive for
✪ 4. sử dụng mọi phương tiện có thể (hướng tới một mục tiêu)
to use every possible means (toward a goal)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营谋
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
- 他 总 钻营 谋私利
- Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 人多 智谋 高
- đông người mưu trí cao
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
营›
谋›