菱角 língjiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【lăng giác】

Đọc nhanh: 菱角 (lăng giác). Ý nghĩa là: củ ấu; gấu. Ví dụ : - 菱角米。 củ ấu.. - 他顺手从水里捞上一颗菱角来。 anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.

Ý Nghĩa của "菱角" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

菱角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. củ ấu; gấu

菱的通称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 菱角 língjiǎo

    - củ ấu.

  • volume volume

    - 顺手 shùnshǒu 从水里 cóngshuǐlǐ lāo shàng 一颗 yīkē 菱角 língjiǎo lái

    - anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菱角

  • volume volume

    - 菱角 língjiǎo

    - củ ấu.

  • volume volume

    - 菱角 língjiǎo 外壳 wàiké 多有角 duōyǒujiǎo

    - Vỏ của củ ấu có nhiều góc.

  • volume volume

    - 不是 búshì 真的 zhēnde 独角兽 dújiǎoshòu

    - Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.

  • volume volume

    - 顺手 shùnshǒu 从水里 cóngshuǐlǐ lāo shàng 一颗 yīkē 菱角 língjiǎo lái

    - anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.

  • volume volume

    - 菱角 língjiǎo zài shuǐ 里长 lǐzhǎng hěn hǎo

    - Củ ấu phát triển rất tốt dưới nước.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 妈妈 māma gěi 五角 wǔjiǎo

    - Hôm nay mẹ cho tôi năm hào.

  • volume volume

    - cóng 利益 lìyì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 分析 fēnxī 情况 qíngkuàng

    - Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.

  • volume volume

    - 新鲜 xīnxiān 菱角 língjiǎo 味道 wèidao tián

    - Củ ấu tươi có vị ngọt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:一丨丨一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TGCE (廿土金水)
    • Bảng mã:U+83F1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao