Đọc nhanh: 菩提子 (bồ đề tử). Ý nghĩa là: Hạt của quả Bồ đề, tròn và dắn, dùng làm tràng hạt. Chỉ chuỗi tràng hạt..
菩提子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt của quả Bồ đề, tròn và dắn, dùng làm tràng hạt. Chỉ chuỗi tràng hạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菩提子
- 他 提出 了 一个 新 案子
- Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 小孩 提 上 裤子 跑 了
- Đứa trẻ xách quần lên rồi chạy.
- 这篇 稿子 请 大家 传阅 并 提意见
- mời mọi người truyền tay nhau đọc và góp ý bản thảo này.
- 他往 土里 掺 了 些 沙子 以 提高 渗水 性能
- Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
- 故事 中 提到 狮子
- Trong câu chuyện đề cập đến sư tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
提›
菩›