Đọc nhanh: 菜花 (thái hoa). Ý nghĩa là: bông cải; rau súp-lơ, hoa cải dầu, bông súp-lơ; bông cải. Ví dụ : - 麦苗绿油油,菜花黄灿灿。 lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.. - 此间天气渐暖,油菜花已经盛开。 ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.. - 黄灿灿的菜花。 hoa cải vàng óng
菜花 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bông cải; rau súp-lơ
花椰菜的通称
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
- 黄灿灿 的 菜花
- hoa cải vàng óng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hoa cải dầu
(菜花儿)油菜的花
✪ 3. bông súp-lơ; bông cải
花椰菜的花,是普通蔬菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜花
- 花椒 让 菜 很 香
- Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 这 道菜 有 花生 吗 ?
- Món ăn này có lạc không?
- 黄灿灿 的 菜花
- hoa cải vàng óng
- 像 油菜花 那么 黄
- vàng như màu hoa cải vậy.
- 这 道菜 加 了 花椒
- Món ăn này đã thêm hoa tiêu.
- 厨师 在 菜 上 撒 了 一些 盐 花儿
- Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
菜›