mǎng
volume volume

Từ hán việt: 【mãng】

Đọc nhanh: (mãng). Ý nghĩa là: cỏ rậm, to; lớn; bự, họ Mãng. Ví dụ : - 丛莽。 bụi cỏ rậm.. - 草莽。 cỏ rậm.. - 莽撞。 lỗ mãng cộc cằn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. cỏ rậm

密生的草

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丛莽 cóngmǎng

    - bụi cỏ rậm.

  • volume volume

    - 草莽 cǎomǎng

    - cỏ rậm.

✪ 2. to; lớn; bự

✪ 3. họ Mãng

(Mǎng) 姓

✪ 4. lỗ mãng; thô bạo

鲁莽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 莽撞 mǎngzhuàng

    - lỗ mãng cộc cằn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 举动 jǔdòng 十分 shífēn 鲁莽 lǔmǎng

    - Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • volume volume

    - bié 这么 zhème 莽撞 mǎngzhuàng 撞进 zhuàngjìn 未知 wèizhī de 领域 lǐngyù

    - Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 这么 zhème 莽撞 mǎngzhuàng

    - Anh ấy luôn rất liều lĩnh.

  • volume volume

    - 丛莽 cóngmǎng

    - bụi cỏ rậm.

  • volume volume

    - 凶恶 xiōngè de rén 虎狼 hǔláng 之徒 zhītú bèi 认为 rènwéi shì yǒu 野心 yěxīn 卤莽 lǔmǎng huò 凶残 xiōngcán de rén

    - Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.

  • volume volume

    - 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ 鲁莽 lǔmǎng de 自我 zìwǒ 肯定 kěndìng 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - tự tin tự phụ mà không biết xấu hổ và vô lễ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 鲁莽 lǔmǎng 仓促 cāngcù 采取 cǎiqǔ le 行动 xíngdòng

    - Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Máng , Mǎng
    • Âm hán việt: Mãng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶丶一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:TIKT (廿戈大廿)
    • Bảng mã:U+83BD
    • Tần suất sử dụng:Cao