Đọc nhanh: 荷重 (hà trọng). Ý nghĩa là: trọng tải; tải trọng; tải lượng; phụ tải; khả năng chịu nặng (trọng lượng mà một công trình kiến trúc có thể chịu đựng được).
✪ 1. trọng tải; tải trọng; tải lượng; phụ tải; khả năng chịu nặng (trọng lượng mà một công trình kiến trúc có thể chịu đựng được)
建筑物能够承受的重量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荷重
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 他 现在 身荷 重任
- Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 他 的 工作 负荷 很 重
- Công việc của anh ấy rất nặng nề.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荷›
重›