Đọc nhanh: 药苗 (dược miêu). Ý nghĩa là: chủng ngừa.
药苗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủng ngừa
immunization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药苗
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 他 不能 开药方
- Anh ấy không thể kê đơn thuốc.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苗›
药›