荫补 yīn bǔ
volume volume

Từ hán việt: 【âm bổ】

Đọc nhanh: 荫补 (âm bổ). Ý nghĩa là: Thời xưa; con cháu nhờ tổ tiên có công huân mà được bổ chức quan. ◇Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: Chiếu canh ấm bổ pháp: Trưởng tử bất hạn niên; dư tử tôn niên quá thập ngũ; đệ điệt niên quá nhị thập nãi đắc ấm 詔更蔭補法: 長子不限年; 餘子孫年過十五; 弟姪年過二十乃得蔭 (Tống Nhân Tông khánh lịch tam niên 宋仁宗慶曆三年)..

Ý Nghĩa của "荫补" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

荫补 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thời xưa; con cháu nhờ tổ tiên có công huân mà được bổ chức quan. ◇Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: Chiếu canh ấm bổ pháp: Trưởng tử bất hạn niên; dư tử tôn niên quá thập ngũ; đệ điệt niên quá nhị thập nãi đắc ấm 詔更蔭補法: 長子不限年; 餘子孫年過十五; 弟姪年過二十乃得蔭 (Tống Nhân Tông khánh lịch tam niên 宋仁宗慶曆三年).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荫补

  • volume volume

    - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • volume volume

    - 鹿茸 lùrōng shì 滋补 zībǔ 身体 shēntǐ de 药品 yàopǐn

    - nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.

  • volume volume

    - zài 报告 bàogào zhōng 补课 bǔkè le 缺陷 quēxiàn

    - Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.

  • volume volume

    - 垫补 diànbu le 空缺 kòngquē

    - Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.

  • volume volume

    - zài zhè 双旧 shuāngjiù 鞋子 xiézi

    - Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.

  • volume volume

    - cóng de 皮包公司 píbāogōngsī 拿来 nálái de 补偿金 bǔchángjīn

    - Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 经过 jīngguò 告诉 gàosù le dàn 赶紧 gǎnjǐn 随即 suíjí 补充 bǔchōng shuō 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 补课 bǔkè 之前 zhīqián de 失误 shīwù

    - Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:一丨丨フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TNLB (廿弓中月)
    • Bảng mã:U+836B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao