Đọc nhanh: 荤辛 (huân tân). Ý nghĩa là: các món rau rất hăng và cay (một thuật ngữ Phật giáo phổ biến).
荤辛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các món rau rất hăng và cay (một thuật ngữ Phật giáo phổ biến)
very pungent and spicy vegetable dishes (a common Buddhist term)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荤辛
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 饺子馅 儿 是 荤 的 还是 素 的
- Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?
- 他 工作 辛苦 出津
- Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.
- 他 每天 辛勤 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ mỗi ngày.
- 他 甘于 做 这份 辛苦 的 工作
- Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.
- 他 不 吃荤 , 格外 做 了 素食
- Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.
- 他 做 的 饭菜 有 一荤一素
- Đồ ăn anh ấy nấu có một món mặn một món chay.
- 他 很 喜欢 吃 荤菜
- Anh ấy rất thích ăn rau huân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荤›
辛›