jiá
volume volume

Từ hán việt: 【giáp】

Đọc nhanh: (giáp). Ý nghĩa là: quả (họ đậu). Ví dụ : - 豆荚。 quả đậu.. - 皂荚。 quả bồ kết.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả (họ đậu)

一般指豆类植物的果实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 豆荚 dòujiá

    - quả đậu.

  • volume volume

    - 皂荚 zàojiá

    - quả bồ kết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 皂荚 zàojiá de 味道 wèidao 好香 hǎoxiāng a

    - Mùi bồ kết thơm quá.

  • volume volume

    - 豆荚 dòujiá

    - quả đậu.

  • volume volume

    - 豆荚 dòujiá 成熟 chéngshú le jiù huì 爆裂 bàoliè

    - trái đậu chín thì sẽ bung tét ra

  • volume volume

    - 皂荚 zàojiá

    - quả bồ kết.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 皂荚 zàojiá ma

    - Bạn có biết bồ kết không?

  • volume volume

    - 园地 yuándì de 南瓜 nánguā 豆荚 dòujiá 结得 jiédé yòu yòu duō

    - Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan wén 皂荚 zàojiá de 味道 wèidao

    - Tôi thích ngửi mùi bồ kết.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiá
    • Âm hán việt: Giáp
    • Nét bút:一丨丨一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKT (廿大廿)
    • Bảng mã:U+835A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình