Đọc nhanh: 荒蛮 (hoang man). Ý nghĩa là: Hoang vu hẻo lánh; chỉ những nơi xa xôi; được được tiếp cận với thế giới hiện đại.. Ví dụ : - 小生誓不再堕落于荒蛮。 Tiểu sinh xin thề không bao giờ sống ở nơi hoang vu vậy nữa
荒蛮 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoang vu hẻo lánh; chỉ những nơi xa xôi; được được tiếp cận với thế giới hiện đại.
- 小生 誓 不再 堕落 于 荒蛮
- Tiểu sinh xin thề không bao giờ sống ở nơi hoang vu vậy nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒蛮
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 小生 誓 不再 堕落 于 荒蛮
- Tiểu sinh xin thề không bao giờ sống ở nơi hoang vu vậy nữa
- 他们 的 统治 手段 非常 野蛮
- Phương thức cai trị của họ rất dã man.
- 他 性格 十分 蛮
- Tính cách của anh ấy rất thô bạo.
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荒›
蛮›