Đọc nhanh: 草鸮 (thảo hào). Ý nghĩa là: Cú lợn.
草鸮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cú lợn
草鸮(学名:Tyto longimembris)是中等体型的鸮类,体长35厘米,夜行猛禽。面庞心形。似仓鸮,但脸及胸部的皮黄色色彩甚深,上体深褐。喙坚强而钩曲。嘴基蜡膜为硬须掩盖。翅的外形不一,第五枚次级飞羽缺。尾短圆,尾羽12枚,有时仅10枚。脚强健有力,常全部被羽,第四趾能向后反转,以利攀缘。爪大而锐。尾脂腺裸出。无副羽,间或留存。耳孔周缘具耳羽,有助于夜间分辨声响与夜间定位。营巢于树洞或岩隙中。雏鸟晚成性。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草鸮
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 乱蓬蓬 的 茅草
- đám cỏ tranh rối bời.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
草›
鸮›