Đọc nhanh: 穗 (tuệ). Ý nghĩa là: bông lúa; đòng đòng, tua; ngù, Quảng Châu. Ví dụ : - 那片地里的麦穗都成熟了。 Bông lúa mì trong cánh đồng đó đều chín rồi.. - 田里有很多穗子。 Trong cánh đồng có rất nhiều bông lúa.. - 他把穗系在了剑柄上。 Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.
穗 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bông lúa; đòng đòng
稻麦等禾本科植物的花或果实聚生在茎的顶端,叫做穗
- 那片 地里 的 麦穗 都 成熟 了
- Bông lúa mì trong cánh đồng đó đều chín rồi.
- 田里 有 很多 穗子
- Trong cánh đồng có rất nhiều bông lúa.
✪ 2. tua; ngù
用丝线、布条或纸条等扎成的、挂起来往下垂的装饰品
- 他 把 穗系 在 了 剑柄 上
- Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.
- 灯笼 下面 挂 着 漂亮 的 穗子
- Bên dưới đèn lồng treo một chiếc tua đẹp.
✪ 3. Quảng Châu
广州市的别称
- 穗 是 一座 美丽 的 城市
- Quảng Châu là một thành phố xinh đẹp.
✪ 4. họ Tuệ
姓
- 她 姓 穗
- Cô ấy họ Tuệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穗
- 谷穗 儿 黄澄澄 的
- bông lúa vàng óng
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 穗 是 一座 美丽 的 城市
- Quảng Châu là một thành phố xinh đẹp.
- 那片 地里 的 麦穗 都 成熟 了
- Bông lúa mì trong cánh đồng đó đều chín rồi.
- 稻子 全 成熟 了 , 密匝匝 地 垂 着 穗子
- lúa đã chín hết rồi, hạt chi chít nặng trĩu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穗›