Đọc nhanh: 茹苦 (như khổ). Ý nghĩa là: Ăn vị đắng, ý nói chịu cực khổ..
茹苦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn vị đắng, ý nói chịu cực khổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茹苦
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 什么样 的 工作 不 辛苦 ?
- Công việc như thế nào thì không vất vả?
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苦›
茹›