Đọc nhanh: 茶花 (trà hoa). Ý nghĩa là: hoa sơn trà, trà hoa.
茶花 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa sơn trà
(茶花儿) 山茶、茶树、油茶树的花特指山茶的花
✪ 2. trà hoa
山茶树所开的花有红、白等色及单瓣、重瓣之别可入药, 具有收敛止血等功效
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶花
- 那朵 茶 花儿 真 漂亮
- Hoa trà đó đẹp quá.
- 茶 花儿 是 春天 使者
- Hoa trà là sứ giả của mùa xuân.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 桂花 茶 很 好喝
- Trà hoa mộc rất ngon.
- 茶几 上放 着 一瓶 花
- Trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.
- 那片 茶树 正 开花
- Những cây chè đó đang nở hoa.
- 菊花茶 喝 起来 很 清香
- Trà hoa cúc uống rất thơm.
- 他们 喜欢 在 花园里 喝茶 聊天
- Họ thích uống trà trò chuyện trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
茶›