Đọc nhanh: 冰瓶 (băng bình). Ý nghĩa là: phích nước đá; phích đá.
冰瓶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phích nước đá; phích đá
大口的保温瓶,通常用来盛冰棍儿等冷食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰瓶
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 爸爸 冰 了 瓶 可乐 给 客人
- Bố ướp lạnh một chai coca cho khách.
- 他 买 了 一只 琉璃 花瓶
- Anh ấy mua một chiếc bình lưu ly.
- 他 一再 撺掇 我学 滑冰
- anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
瓶›