Đọc nhanh: 茅山 (mao sơn). Ý nghĩa là: núi Mao, núi Daoist về phía đông nam của quận Jurong 句容 , tỉnh Giang Tô.
✪ 1. núi Mao, núi Daoist về phía đông nam của quận Jurong 句容 , tỉnh Giang Tô
Mt Mao, Daoist mountain southeast of Jurong county 句容 [Ju4róng], Jiangsu Province
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茅山
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
- 三顾茅庐
- tam cố mao lư; ba lần đến thăm lều tranh (Lưu Bị ba lần đến mời Khổng Minh); thành tâm mời mọc nhiều lần.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
茅›