Đọc nhanh: 英拔 (anh bạt). Ý nghĩa là: Anh tuấn đặc xuất; xuất chúng. ◇Trương Cửu Linh 張九齡: Văn nghệ anh bạt; lí tuyệt nhân cảnh 文藝英拔; 理絕人境 (Hạ hoàng thái tử chế bi trạng 賀皇太子制碑狀)..
英拔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Anh tuấn đặc xuất; xuất chúng. ◇Trương Cửu Linh 張九齡: Văn nghệ anh bạt; lí tuyệt nhân cảnh 文藝英拔; 理絕人境 (Hạ hoàng thái tử chế bi trạng 賀皇太子制碑狀).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英拔
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 马拉松 演说 ( 英 marathon)
- diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
- 英雄人物 不能 靠 拔高
- nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 人们 把 他 誉为 英雄
- Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.
- 人们 崇奉 英雄
- Mọi người tôn sùng anh hùng.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
英›