Đọc nhanh: 拘文 (câu văn). Ý nghĩa là: Quá câu nệ ở phép tắc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tục nhân câu văn khiên cổ; bất đạt quyền chế 俗人拘文牽古; 不達權制 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳). Câu nệ ở lời văn. ◎Như: câu văn thất nghĩa 拘文失義..
拘文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quá câu nệ ở phép tắc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tục nhân câu văn khiên cổ; bất đạt quyền chế 俗人拘文牽古; 不達權制 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳). Câu nệ ở lời văn. ◎Như: câu văn thất nghĩa 拘文失義.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘文
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 下行 公文
- công văn chuyển xuống cấp dưới.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拘›
文›