Đọc nhanh: 苦趣 (khổ thú). Ý nghĩa là: cảm xúc khốn khổ (ngược lại: 樂趣 | 乐趣, vui mừng).
苦趣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm xúc khốn khổ (ngược lại: 樂趣 | 乐趣, vui mừng)
wretched feelings (opposite: 樂趣|乐趣, delight)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦趣
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苦›
趣›