Đọc nhanh: 苦读 (khổ độc). Ý nghĩa là: Khó đọc, trúc trắc không xuôi..
苦读 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khó đọc, trúc trắc không xuôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦读
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苦›
读›