Đọc nhanh: 苦杏仁 (khổ hạnh nhân). Ý nghĩa là: Khổ hạnh nhân (vị thuốc đông y).
苦杏仁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khổ hạnh nhân (vị thuốc đông y)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦杏仁
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 杏仁 酪 很 好吃
- Mứt hạnh nhân rất ngon.
- 我 喜欢 吃 杏仁 儿
- Tôi thích ăn hạnh nhân.
- 杏仁油 对 皮肤 有 好处
- Dầu hạnh nhân tốt cho da.
- 我 每天 都 吃 几颗 杏仁
- Tớ ngày nào cũng ăn vài hạt hạnh nhân.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
杏›
苦›