Đọc nhanh: 苏联 (tô liên). Ý nghĩa là: Liên Xô, 1922-1991, viết tắt cho Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết (USSR) 蘇維埃社會主義共和國聯盟 | 苏维埃社会主义共和国联盟. Ví dụ : - 苏联解体了吗 Liên Xô tan rã?
✪ 1. Liên Xô, 1922-1991
Soviet Union, 1922-1991
- 苏联 解体 了 吗
- Liên Xô tan rã?
✪ 2. viết tắt cho Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết (USSR) 蘇維埃社會主義共和國聯盟 | 苏维埃社会主义共和国联盟
abbr. for Union of Soviet Socialist Republics (USSR) 蘇維埃社會主義共和國聯盟|苏维埃社会主义共和国联盟 [Su1wéiāiShèhuìzhǔyìGònghéguóLiánméng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏联
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 苏联 解体 了 吗
- Liên Xô tan rã?
- 苏联 正 分崩离析
- Liên Xô tan rã.
- 冷战 以 苏联 解体 结束
- Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.
- 前 苏联 分裂 成 了 多少 个 国家 ?
- Liên Xô cũ chia thành bao nhiêu nước?
- 她 的 联系人 都 来自 明尼苏达州
- Tất cả các liên lạc của cô ấy là đến số Minnesota.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
联›
苏›