Đọc nhanh: 芽苗 (nha miêu). Ý nghĩa là: một cây con, một buổi chụp, một mầm.
芽苗 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một cây con
a seedling
✪ 2. một buổi chụp
a shoot
✪ 3. một mầm
a sprout
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芽苗
- 出苗 整齐
- nẩy mầm rất đều
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 创新 思维 是 项目 成功 的 萌芽
- Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.
- 农民 们 正在 地 里间 秧苗
- Những người nông dân đang tỉa cây con trên cánh đồng.
- 他 是 家族 的 好 苗儿
- Anh ấy là một người nối dõi tốt của gia tộc.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 医生 给 他 注射 了 疫苗
- Bác sĩ đã tiêm vắc xin cho anh ấy.
- 催芽 很 重要
- Thúc đẩy nảy mầm rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芽›
苗›